NGÔN NGỮ |
TIÊU CHUẨN
(Soát Lỗi Cơ Bản) VNĐ/ 1 Trang |
CHUYÊN NGÀNH
(Chuyên Gia Soát Lỗi) VNĐ/ 1 Trang |
|
---|---|---|---|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
60.000 49.000
-15%
|
80.000 60.000
-15%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
65.000 55.000
-15%
|
85.000 65.000
-15%
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt
|
70.000 63.000
-10%
|
80.000 72.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Trung
|
75.000 68.000
-10%
|
85.000 77.000
-10%
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt
|
95.000 85.000
-10%
|
105.000 95.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Nhật
|
105.000 95.000
-10%
|
115.000 104.000
-10%
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt
|
95.000 85.000
-10%
|
121.000 100.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Hàn
|
105.000 95.000
-10%
|
132.000 110.000
-10%
|
Tiếng Thái Lan
Tiếng Campuchia Tiếng Lào |
Tiếng Việt
|
160.000 144.000
-10%
|
180.000 162.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Thái Lan
Tiếng Campuchia Tiếng Lào |
180.000 160.000
-10%
|
190.000 170.000
-10%
|
Tiếng Malaysia
Tiếng Indonesia Tiếng Philippine Tiếng Ả Rập |
Tiếng Việt
|
210.000 189.000
-10%
|
250.000 225.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Malaysia
Tiếng Indonesia Tiếng Philippine Tiếng Ả Rập |
230.000 207.000
-10%
|
270.000 243.000
-10%
|
Tiếng Ấn Độ(Hindi)
Tiếng Do Thái Tiếng Ba Tư Tiếng Mông Cổ Tiếng Myanmar Tiếng Banladesh Tiếng Kazakh Tiếng Armenia Tiếng Nepal |
Tiếng Việt
|
350.000 315.000
-10%
|
390.000 350.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Ấn Độ(Hindi)
Tiếng Do Thái Tiếng Ba Tư Tiếng Mông Cổ Tiếng Myanmar Tiếng Banladesh Tiếng Kazakh Tiếng Armenia Tiếng Nepal |
400.000 360.000
-10%
|
450.000 400.000
-10%
|
NGÔN NGỮ |
TIÊU CHUẨN
(Soát Lỗi Cơ Bản) VNĐ/ 1 Trang |
CHUYÊN NGÀNH
(Chuyên Gia Soát Lỗi) VNĐ/ 1 Trang |
|
---|---|---|---|
Tiếng Pháp
Tiếng Đức Tiếng Nga |
Tiếng Việt
|
77.000 69.000
-10%
|
88.000 79.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Pháp
Tiếng Đức Tiếng Nga |
85.000 76.000
-10%
|
90.000 82.000
-10%
|
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Ý |
Tiếng Việt
|
180.000 162.000
-10%
|
220.000 198.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Ý |
190.000 171.000
-10%
|
240.000 216.000
-10%
|
Tiếng Hà Lan
Tiếng Ba Lan Tiếng Séc Tiếng Thụy Điển Tiếng Đan Mạch Tiếng Nauy Tiếng Ukraina Tiếng La Tinh Tiếng Đan Mạch Tiếng Ukraina Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Tiếng Việt
|
210.000 189.000
-10%
|
320.000 288.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Hà Lan
Tiếng Ba Lan Tiếng Séc Tiếng Thụy Điển Tiếng Đan Mạch Tiếng Nauy Tiếng Ukraina Tiếng La Tinh Tiếng Đan Mạch Tiếng Ukraina Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
220.000 198.000
-10%
|
350.000 315.000
-10%
|
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Romania Tiếng Bulgaria Tiếng Croatia Tiếng Estonia Tiếng Bosnia Tiếng Serbia Tiếng Hungary Tiếng Latvia Tiếng Moldova Tiếng Đảo Síp Tiếng Turmenia |
Tiếng Việt
|
280.000 250.000
-10%
|
350.000 315.000
-10%
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Romania Tiếng Bulgaria Tiếng Croatia Tiếng Estonia Tiếng Bosnia Tiếng Serbia Tiếng Hungary Tiếng Latvia Tiếng Moldova Tiếng Đảo Síp Tiếng Turmenia |
290.000 260.000
-10%
|
350.000 315.000
-10%
|
(Soát lỗi Cơ bản)
(Chuyên Gia Soát Lỗi)


- Công chứng Tư nhân: 20.000 VNĐ/ 1 tài liệu.
- Công chứng Tư pháp Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm: Tiếng Anh: 30.000 VNĐ/ 1 tài liệu, các Tiếng còn lại: 40.000 VNĐ/ 1 tài liệu.
- Công chứng Bản dịch – Tư Pháp nhà nước: 40.000 VNĐ/ 1 tài liệu.
- Công chứng Bản dịch – Tư Pháp nhà nước Tiếng Hàn, Tiếng Pháp: 50.000 VNĐ/ 1 tài liệu.
Ghi chú:
- Giá công chứng đã bao gồm Phí in ấn.
- 1 tài liệu tối đa 20 trang. 1 trang dịch tối đa 300 từ.
- Hồ sơ Công chứng nộp lên Đại sứ quán Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Angola, bắt buộc phải Công chứng tư pháp Đại sứ quán mới nhận hồ sơ.
- Khách hàng yêu cầu làm gấp lấy ngay trong ngày: Phí công chứng + 150.000đ (phí dịch vụ làm gấp).
Ghi chú:
- Giá công chứng đã bao gồm Phí in ấn.
- Khách hàng yêu cầu làm gấp lấy ngay trong ngày: Phí công chứng + 150.000đ (phí dịch vụ làm gấp).
- Giao nhận tài liệu miễn phí cho mọi khách hàng. Lưu ý Khách hàng thuộc:
- Hà Nội: Quận Hà Đông, Long Biên, Hoàng Mai mức phí từ 5.000 VNĐ đến 15.000 VNĐ, Đơn hàng dưới 100.000 VNĐ phí là 5.000 VNĐ).
- Hồ Chí Minh: Quận 12, Quận 9, Quận Thủ Đức, Quận Gò Vấp, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Bình Chánh, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ mức phí từ 5.000 VNĐ đến 15.000 VNĐ, trong trường hợp nhân viên Giao nhận quá bận không giao được Dịch thuật Số 1 hỗ trợ khách hàng tối đa 20.000 VNĐ/ 1 địa chỉ).
- Để thực hiện được Đơn đặt hàng quý khách cần thanh toán trước 50% giá trị hợp đồng.
- Phát hành thẻ VIP, Thẻ giảm giá cho đơn hàng trên 1.000.000 và trên 2.000.000 VND áp dụng cho Đơn hàng kế tiếp của Quý khách.
- Tặng miễn phí 1000 Thẻ tiền mặt trị giá 500.000 VNĐ (Số lượng có hạn).
- Giá dịch chưa bao gồm VAT (10%).
- Đối với văn bản hiệu đính: Hiệu đính = 50% phí dịch thuật. Nếu tài liệu hiệu đính sai trên 20% thì bản hiệu đính đó được tính bằng tiền dịch.
Bảng giá này có thể thay đổi phụ thuộc vào nhu cầu thực tế của dự án và sự thỏa thuận giữa hai bên !
Chuyển ngữ và địa phương hóa tài liệu rất quan trọng nó có ảnh hưởng rất lớn đến công việc và quyết định trong dự án của bạn. Bạn đang tìm một đơn vị Dịch Thuật chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm trong việc Địa phương hóa tài liệu, đảm bảo thời gian chính xác và chất lượng tuyệt đối, chi phí hợp lý nhất. Hãy liên hệ ngay với Dịch thuật Số 1 để được nhưng chuyên gia tư vấn chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm giúp bạn.