Ý nghĩa cụm từ GO ALONG
1/ Chấp nhận một quyết định hoặc gợi ý
Ex: I didn’t really agree, but I WENT ALONG WITH the decision because I was in the minority.
Tôi đã không thực sự đồng ý, nhưng tôi đã chấp nhận quyết định này bởi vì tôi là người thiểu số.
Ex: Alex has already agreed, but it’s going to be harder persuading Mike to go along.
Alex đã đồng ý, nhưng thuyết phục Mike đồng ý sẽ khó hơn.
Ex: The president would not feel obligated to go along with a deal he didn’t like.
Tổng thống sẽ không cảm thấy bắt buộc phải thực hiện một thỏa thuận mà ông ấy không thích.
2/ Kèm theo, đồng hành
Ex: I plan to GO ALONG WITH them as far as Los Angeles.
Tôi dự định đồng hành với họ đến Los Angeles.
3/ Để đi đến một địa điểm hoặc sự kiện, thường mà không cần lên kế hoạch nhiều
Ex: I might go along to the party later.
When are you planning to go along to the exhibition?
Ex: He went along to the meeting with no expectations.
Anh ấy đã đi cùng với cuộc họp mà không có mong đợi.
Ex: There’s nothing to stop you from going along as well.
Không có gì có thể ngăn cản bạn đi tiếp.
Ex: My husband is speaking at the dinner and I’m just going along for the ride.
Chồng tôi đang nói chuyện trong bữa ăn tối và tôi chỉ đi cùng đi.
Ex: They hold free lunchtime concerts that I try to go along to.
Họ tổ chức các buổi hòa nhạc miễn phí vào giờ ăn trưa mà tôi cố gắng đi cùng.
Cụm từ liên quan:
- all over somewhere idiom
- attendance
- attendant
- be in at the kill idiom
- bulk
- face
- front
- in the flesh idiom
- kick
- kick around
- kill
- knock
- knock around (sth)
- seropositive
- sit
- sit in
- sit through sth
- synchronic
- to sb’s face idiom
- turnout
4/ Khi bạn đang làm một công việc hoặc hoạt động
We have a flexible approach to what we’re doing that allows us to make any necessary changes as we go along. I’ll explain the rules as we go along.