Ý nghĩa cụm động từ GO INTO
1/ Thảo luận chi tiết
Ex: They refused to GO INTO exactly what was wrong.
Họ từ chối thảo luận chi tiết chính xác cái đang sai.
Ex: This is the first book to go into her personal life as well as her work.
Đây là cuốn sách đầu tiên đi vào cuộc sống cá nhân cũng như công việc của cô.
Ex: I’d rather not go into that now.
Tôi không muốn đi vào điều đó ngay bây giờ.
Ex: Can we discuss it later? I’m unable to go into detail(s) at this stage because I still have very little information about how the accident happened.
Chúng ta có thể thảo luận về nó sau được không? Tôi không thể đi vào (các) chi tiết ở giai đoạn này vì tôi vẫn có rất ít thông tin về cách vụ tai nạn xảy ra.
Ex: I won’t go into detail over the phone, but I’ve been having a few health problems recently.
Tôi sẽ không nói chi tiết qua điện thoại, nhưng tôi đang gặp một vài vấn đề về sức khỏe gần đây.
Ex: Without going into all the details of the case, it’s impossible to comment.
Nếu không đi vào tất cả các chi tiết của vụ án, không thể bình luận.
Ex: The article didn’t really go into the background of the events.
Bài báo không thực sự đi sâu vào nền tảng của các sự kiện.
Ex: The star’s agent had distributed a list of topics that the singer was not prepared to go into.
Người đại diện của ngôi sao đã phát một danh sách các chủ đề mà ca sĩ không chuẩn bị để tham gia.
Ex: Although he mentions his childhood in the book, he never goes into it in much detail.
Mặc dù anh ấy đề cập đến thời thơ ấu của mình trong cuốn sách, nhưng anh ấy không bao giờ đi sâu vào nó một cách chi tiết.
Từ và cụm từ liên quan:
- broad brush
- broaden
- complicate
- dilate
- dilate on/upon sth
- enlarge on/upon sth
- expand
- expand on sth
- expansively
- expansiveness
- flesh
- oversimplify
- predigested
- reductionism
- reductionist
- reductive
- specify
- split hairs idiom
- standardization
- standardize
2/ Vào làm ở bệnh viện, siêu thị,…
Ex: She WENT INTO banking after she’d finished university.
Cô ấy vào ngân hàng làm sau khi kết thúc đại học.
3/ Bắt đầu một bài nói hoặc
Ex: He WENT INTO a long attack on the issue.
Anh ấy bắt đầu một cuộc tấn công dài về vấn đề này.
4/ Được cống hiến
Ex: A lot of time and effort WENT INTO this book.
Rất nhiều thời gian và công sức được cống hiến cho quyển sách này.
5/ Được chứa trong một số lớn hơn
Ex: Five GOES INTO sixty 12 times
Sáu mươi bằng 12 lần năm.
6/ Bắt đầu thực hiện một công việc cụ thể
Ex: My son’s planning to go into journalism.
Con trai tôi dự định đi làm báo.
Ex: She’s decided to go into business as a freelance computer programmer.
Cô ấy quyết định kinh doanh với tư cách là một lập trình viên máy tính tự do.
7/ Để bắt đầu một hoạt động hoặc bắt đầu ở một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể
Ex: The drug is still being tested and will not go into commercial production for at least two years.
Thuốc vẫn đang được thử nghiệm và sẽ không được sản xuất thương mại trong ít nhất hai năm.
Ex: How many companies have gone into liquidation/receivership during the current recession?
Có bao nhiêu công ty đã đi vào thanh lý / tiếp nhận trong thời kỳ suy thoái hiện nay?
Ex: Repeated death threats have forced them to go into hiding.
Những lời đe dọa về cái chết lặp đi lặp lại đã buộc họ phải đi trốn.
Ex: Her baby was born three hours after she went into labour.
Em bé của cô được sinh ra ba giờ sau khi cô chuyển dạ.
Ex: Some of the fans seemed to go into a trance when she appeared on stage.
Một số người hâm mộ dường như rơi vào trạng thái xuất thần khi cô xuất hiện trên sân khấu.
Ex: I’m glad she’s going into medicine.
Tôi rất vui vì cô ấy sẽ theo đuổi ngành y.
Ex: It’s a very worthy calling.
Đó là một sự kêu gọi rất xứng đáng.
Ex: First she goes into a deep trance and then the spirit voices start to speak through her.
Đầu tiên cô ấy đi vào trạng thái xuất thần sâu và sau đó giọng nói của linh hồn bắt đầu nói với cô ấy.
Ex: He’s always wanted to go into teaching.
Anh ấy luôn muốn đi dạy.
Ex: He goes into a fit of rage over the smallest mistake.
Anh ấy nổi cơn thịnh nộ vì sai lầm nhỏ nhất.
Ex: She went into a coma and died without recovering consciousness.
Một lượng lớn thời gian và công sức đã dành cho cuộc triển lãm này.
Từ và cụm từ liên quan:
- a long way to go idiom
- act as sth
- all work and no play (makes Jack a dull boy) idiom
- assignment
- bandh
- grind
- hoop
- hot-desking
- hotelling
- housekeeping
- in the line of duty idiom
- induction
- industry
- labour
- slave
- slog
- slouch
- spadework
- sweat
- sweat over sth
8/ Nếu thời gian, tiền bạc hoặc nỗ lực dành cho một sản phẩm hoặc hoạt động, thì nó sẽ được sử dụng khi sản xuất hoặc thực hiện nó:
Ex: A considerable amount of time and effort has gone into this exhibition.
Một lượng lớn thời gian và công sức đã dành cho cuộc triển lãm này.
Ex: A lot of thought went into the layout of the office.
Rất nhiều suy nghĩ đã đi vào cách bố trí của văn phòng.
Ex: A huge amount of money has gone into this project.
Một số tiền khổng lồ đã đổ vào dự án này.
Ex: More of her time will need to go into the business if it is to be successful.
Cô ấy sẽ cần nhiều thời gian hơn để tham gia vào công việc kinh doanh nếu muốn thành công.
Ex: All of his energy has been going into organizing the conference.
Tất cả tâm sức của anh ấy đều dồn vào việc tổ chức hội nghị.
Ex: No wonder he’s tired. Most of his spare time goes into home improvement.
Không có gì ngạc nhiên khi anh ấy mệt mỏi. Phần lớn thời gian rảnh rỗi của anh ấy dành cho việc cải thiện nhà cửa.
Từ và cụm từ liên quan:
- adopt
- adoption
- avail
- avail of sth
- avail yourself of sth
- exercise
- go through sth
- gobble sth up
- make capital out of sth idiom
- max
- max sth out
- mine
- spend
- untapped
- unused
- upcycle
- upcycling
- usable
- usage
- wear
9/ Nếu một chiếc xe đâm vào thứ gì đó chẳng hạn như cây hoặc tường, nó sẽ va vào nó
Ex: Their car was travelling at 50 miles an hour when it went into the tree.
Their car was travelling at 50 miles an hour when it went into the tree.