Get over là gì? Các cụm động từ phổ biến nhất với Get over
Get over là gì?
Get over trong tiếng Anh có nghĩa là vượt qua, vượt qua những điều khó khăn để thành công. Hãy cùng khám phá ý nghĩa và cách sử dụng của get over trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây.
Get over có nghĩa là vượt qua, mạnh mẽ hơn, khỏi bệnh hoặc cảm thấy tốt hơn sau một giai đoạn khó khăn. Sau khi làm việc chăm chỉ để đạt được thành công, thành tích và kinh nghiệm. Get over trong tiếng Anh cũng có những nghĩa sau:
- Get over: Bình phục, hồi phục, phục hồi
Ví dụ: Luckily, I got over the after three months. (Thật may mắn, tôi đã hoàn toàn hồi phục khỏi cơn cúm sau ba tháng)
- Get over: giải quyết, khắc phục, vượt qua, phục hồi
Ví dụ: We should get over the problems is as soon as possible. (Chúng ta nên phải giải quyết vấn đề này ngay khi có thể)
- Get over: giao tiếp, làm cho mọi người hiểu thật thông điệp
Ví dụ: He tries to explain to get message over. (Anh ấy đang rất cố gắng giải thích để truyền đạt thông điệp đến mọi người)
- Get over: sang đến bên kia, chuyển kiếp
Ví dụ: Thanks to the boat, we can get over river easily. (Nhờ vào con tàu mà chúng tôi có thể vượt qua dòng sông một cách dễ dàng)
- Get over: hồi phục, vượt qua
“Get over” trong tiếng Anh còn được dịch theo cách khác là “to get better after an illness, or feel better after something or someone made you unhappy”
Ví dụ: He is still getting over the shock being unemployment. (Anh ấy đang dần được phục hồi sau cơn sốc sau của việc bị thất nghiệp).
Một số từ đồng nghĩa khác với “get over” trong tiếng Anh như: recover (hồi phục), get well (trở nên tốt hơn), pass over (vượt qua), track (theo dõi), traverse (đi ngang), overcome (vượt qua).
Một số ví dụ về cách sử dụng về cấu trúc get over
Dưới đây là một số ví dụ khác nhau về cách viết câu tiếng Anh có sử dụng Get over:
- You will be strong enough to get over you have real love with someone.
(Bạn sẽ đủ mạnh mẽ để vượt qua mọi khó khăn nếu như bạn yêu ai đó thực lòng)
- There are some things that you think You won’t get over them, but trust me, you can.
(Có một vài thứ mà bạn nghĩ rằng bạn sẽ không bao giờ và không thể nào vượt qua nó, nhưng tin tôi đi, bạn có thể.)
- You can never get over the person you loved although sometimes there make you angry.
(Bạn sẽ không thể nào vượt qua mọi người bạn yêu mến mặc dù đôi khi họ khiến bạn nổi giận)
- Life is just a phase and you will get over. (Cuộc sống chỉ là một giai đoạn nhỏ nhoi và bạn sẽ phải vượt qua nó).
- Get over yourself: vượt qua chính mình, vượt lên bản thân
- Get over someone: thôi buồn, nhớ về một ai đó, tương tư một ai đó
- Get over something: vui vẻ trở lại sau một sự việc buồn đau xảy ra, tâm trạng trở lại
- Get over it: hãy quên nó đi
- Get over there: hãy tới đó đi
You can never get over the person loved. They cannot be like the one you have become. But you will always love what belongs to them, because you love them.
Bạn không bao giờ có thể quên người mình yêu. Có thể bạn không thích những gì đã trở thành của một trong số họ. Nhưng bạn sẽ luôn yêu những gì là của anh ấy vì bạn yêu anh ấy.
Life is just a phase, you’re through, you’ll get over it.
Cuộc sống chỉ là một giai đoạn, bạn sẽ phải trải qua, bạn sẽ vượt qua nó.
She’ll cry and get over it, she hate you and then love you again, but on she’ll leave and she won’t come back.
Cô ấy sẽ khóc và vượt qua nó, cô ấy sẽ ghét bạn và rồi lại yêu bạn, nhưng một ngày cô ấy sẽ ra đi và không quay lại.
Cụm động từ với get thường được sử dụng thông dụng
Bên cạnh “get over”, một số khác cụm động từ thông dụng thường đi với get như:
- Get on nghĩa là: đi lên (tàu, xe, máy bay), tiếp tục làm gì hoặc chỉ sự tăng lên về số lượng, thời gian
- Get about nghĩa là: đi đây đó, đi lại sau khi khỏi bệnh, lan truyền (tin tức).
- Get across nghĩa là: truyền đạt, kết nối
- Get ahead nghĩa là: thăng chức.
- Get along nghĩa là : trở nên già đi, có mối quan hệ tốt với người khác.
- Get at nghĩa là : với lấy cái gì, hoặc đề xuất điều gì, chỉ trích ai đó.
- Get away nghĩa là : trốn, dời đi, tránh xa ai hay cái gì.
- Get by nghĩa là : vượt qua khó khăn.
- Get in nghĩa là : đến 1 nơi nào đó.
- Get in on nghĩa là : được tham gia vào.
- Get off nghĩa là : xuống (tàu, xe, máy bay) hoặc giảm nhẹ hình phạt.
- Get in with nghĩa là : trở nên thân thiết với ai để đạt được lợi ích gì.
- Get into nghĩa là : hứng thú với điều gì.
- Get down nghĩa là : thất vọng, buồn bã, tập trung vào việc gì, bắt đầu làm gì.
- Get around nghĩa là : đi xung quanh, lan truyền, lảng tránh, lăng nhăng.
- Get through nghĩa là : vượt qua, kết thúc hoặc gọi điện thoại.
- Get back nghĩa là : trở lại nơi nào đó hoặc trở lại trạng thái ban đầu hoặc liên hệ với ai đó sau .
- Get to nghĩa là : đến nói nào đó, làm phiền hoặc làm người khác buồn lòng.
- Get out nghĩa là : dời đi, để lộ ra ngoài, đọc, nói ra hoặc xuất bản.
- Get into = be interested in something nghĩa là : hứng thú với một điều gì đó