Gets into, giải nghĩa và các cách sử dụng nó trong giao tiếp hằng ngày
Vậy gets into là gì trong tiếng anh? Cùng mình nắm mọi thứ liên quan đến cụm động từ gets into trong bài viết định nghĩa nằm ngay bên dưới. Kiến thức được mình sưu tầm từ rất nhiều nguồn khác nhau và đem lại cho bạn đọc ngay dưới đây.
Nghĩa của từ gets into
Vậy gets into là gì trong tiếng anh? Cùng mình nắm mọi thứ liên quan đến cụm động từ gets into trong bài viết định nghĩa nằm ngay bên dưới. Kiến thức được mình sưu tầm từ rất nhiều nguồn khác nhau và đem lại cho bạn đọc ngay dưới đây.
Ý nghĩa của gets into là:
· Đến một nơi nào đó
Ví dụ về cụm động từ gets into
– The train gets into ho chi minh city at night
Chuyến tàu đã đến thành phố hồ chí minh vào tối của ngày hôm qua
– What is the time the plane gets into London ?
Đến mấy giờ thì máy bay tới được London?
– Our flight gets into Ha Long right at the time in the schedule.
Chuyến bay của chúng tôi đến Hạ Long trước hai giờ so với lịch trình.
Ý nghĩa của gets into là:
· Trở nên hứng thú với
Ví dụ về cụm động từ gets into
Ví dụ minh họa cụm động từ gets into:
– She gets into dance music recently.
Cô ấy hứng thú với nhạc nhảy.
– He really gets into classical music these days.
Những ngày này anh ấy thật sự rất thích nghe nhạc cổ điển
– Everyday he gets into photography.
Mỗi ngày anh ấy có hứng thú với nhiếp ảnh
Nghĩa của từ gets into là:
Ý nghĩa của gets into là:
· Dính líu với mấy cái thứ xấu hoặc có phạm tội
Ví dụ về cụm động từ gets into
Ví dụ minh họa cụm động từ gets into:
– He gets into drugs when he is at university.
Anh ấy dính líu tới chơi đá trong khi học đại học.
– It lets yourself get into bad habits when you were at university
Đừng để bản thân phải nhiễm những cái thói hư tật xấu khi vào đại học
– She gets into the routine of brushing her teeth before going to bed
Cô ấy nên tập thói quen đánh răng của cô ấy trước khi đi ngủ
Nghĩa của từ gets into là:
Ý nghĩa của gets into là:
· Là được chấp nhận, được thừa nhận về một việc gì đó
Ví dụ về cụm động từ gets into
Ví dụ minh họa cụm động từ gets into:
– She does very well and gets into Cambridge university.
Cô ấy đã thật sự làm rất tốt và được nhận vào đại học Cambridge.
– She gets into university of Economics Ho Chi Minh city.
Cô ấy nhận vào trường đại học Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh
Nghĩa của từ gets into là:
Ý nghĩa của gets into là:
· Được chấp nhận như là một thành viên của một đội nào đó
Ví dụ về cụm động từ gets into
Ví dụ minh họa cụm động từ gets into:
– He gets into the first basketball team.
Anh ấy được công nhận như là một thành viên trong đội bóng chuyền đầu tiên.
– Do you think he gets into the rescue team this year?
Bạn có nghĩ anh ấy có thể lọt vào đội cứu hộ năm nay không
Nghĩa của từ gets into là:
Ý nghĩa của gets into là:
· Bắt đầu một thói quen
Ví dụ về cụm động từ gets into
Ví dụ minh họa cụm động từ gets into:
– It took me a while to gets into driving on the left.
Tôi phải mất một khoảng thời gian khá dài để có thể quen với việc lái xe ở bên tay trái.
Nghĩa của từ gets into là:
Ý nghĩa của gets into là:
· Đủ nhỏ nhắn để có thể mặc vừa một cái gì đó
Ví dụ về cụm động từ gets into
Ví dụ minh họa cụm động từ gets into:
– He gets into the shoes, they are too tight.
Anh ấy không thể xỏ vừa đôi giày này nữa, nó quá chật.
Nghĩa của từ gets into
Ý nghĩa của gets into là:
Chỉ trích, trách móc một ai đó
Ví dụ về cụm động từ gets into
– The boss gets into Eula Bula because she couldn’t finish her project.
Ông chủ đang chỉ trích Eula Bula vì hôm qua cô ấy đã không thể hoàn thành được cái dự án.
– Haland gets into me because of coming late.
Haland đã chỉ trích tôi vì tôi đến muộn.
Một số collocations/ idioms liên quan đến gets into:
– Gets into đồng thời cũng là một trong số các cụm động từ được sử dụng rất rộng rãi để có thể tạo thành các collocations hay idioms. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về các thành ngữ, tục ngữ và các cụm từ cố định đó nhé:
Collocations/idioms
Ý nghĩa
Ví dụ
Gets into gear
Bắt đầu làm việc, bắt đầu làm việc một cách có hiệu quả.
Jeremy is encouraged to learn english by his teacher then he gets into gear for this language.Jeremy đã được thầy giáo của anh ấy động viên dạy tiếng anh và sau đó anh ấy bắt đầu học với ngôn ngữ đó một cách hiệu quả.
Gets into the swings of things
Tham gia một việc gì đó và đạt được sự tiến triển trong việc đó.
Tommy started his new job last week but quickly he gets into the swings of things.Tommy bắt đầu công việc mới của anh ấy tuần trước nhưng anh ấy đã nhanh chóng đạt được sự tiến triển trong việc đó.
Gets into the swings of things
Trở lại làm một công việc nào đó sau khi có một khoảng thời gian nghỉ ngơi
Viviana gets into the swing of things after she has found a babysitter to take care of her son.Viviana vừa quay trở lại làm việc sau khi cô ấy tìm thấy người trông trẻ để chăm sóc cho con trai cô ấy.
Gets into the spirit of something
Tham gia vào các hoạt động xã hội hay tình nguyện một cách tích cực.
Rubia is always an energetic student . She gets into the spirit of every event.Rubia là một học sinh khá năng động. Cô ấy luôn luôn tham gia vào các sự kiện của trường một cách tích cực.
Kết luận
Trên đây là tổng hợp kiến thức về cụm động từ gets into. Các bạn học của mình hãy cùng chúng mình để có thể đón đọc các bài học tiếp theo trong chuỗi series cụm động từ thú vị nhé!. Nếu thông tin trong bài viết hữu ích, đừng ngại chia sẻ tới với tất cả mọi người xung quanh bạn nhé!