Nếu như bạn đã từng thắc mắc Get Out là gì? và cấu trúc chuẩn của cụm từ này ở trong tiếng Anh thì bạn sẽ không bỏ qua bài viết này. Lời giải thích chi tiết và ví dụ thực tế sẽ có thể giúp cho các học sinh làm rõ về những băn khoăn của mình.
GETS OUT NGHĨA LÀ GÌ?
Khi bạn xem phim hay là xem các video ở trên internet, bạn thường sẽ nghe thấy các câu thoại có liên quan đến Gets Out, đôi khi chúng sẽ được sử dụng tách riêng và đứng một mình. Vậy thì Gets Out là gì?
Để có thể hiểu được một cách nhanh chóng ngắn gọn và thông dụng nhất thì trong tiếng anh gets out nó mang ý nghĩa cút đi, rời khỏi hay là lộ ra.
Ngoài ra thì còn có một số ý nghĩa khá là hay khi bạn sử dụng get out mà không phải ai cũng sẽ biết ví dụ như là: Bỏ thứ một gì đó bẩn thỉu hoặc là không muốn đi; sản xuất, xuất bản hay là biểu hiện sự nghi ngờ nào đó.
CẤU TRÚC VÀ CÁCH ĐỂ SỬ DỤNG CỤM TỪ GETS OUT
Cấu trúc và cách để dùng cụm từ Gets Out sẽ không hề khó nhưng mà sẽ cần người học phải nắm bắt được cụ thể chính xác chuẩn tiếng Anh để mà không gặp những sai sót khi bắt đầu sử dụng ngoài thực tiễn. Có một số công thức bạn lưu ý với Gets Out như sau:
Ví dụ là:
- Gets out of bed:Rời khỏi chiếc giường
- Gets out of one’s life :Đừng can thiệp vào cuộc sống của ai đó
- Gets out of one’s eyes:Tránh xa khỏi tầm mắt, không muốn nhìn thấy ai đó khi họ thật chướng mắt.
Gets out = Tiết lộ/ Bị lộ ra ( thông tin,về câu chuyện) |
Ví dụ là:
- Somehow, my secret that I’ve kept for a week gots out :Bằng một cách nào đó bí mật mà tôi đã giữ kín trong suốt tuần qua đã bị lộ ra
Gets out = in ấn, xuất bản ( truyện,sách báo) |
Ví dụ:
- They have to gets the report out by the end of the week:Họ sẽ xuất bản bài báo này trước cuối tuần
Cụm từ Gets Out sẽ được sử dụng phổ biến ở trong nhiều hoạt động của đời sống thường ngày như là
Gets out + of + something/ somewhere : rời đi, thoát khỏi (nơi nào đó)
+ Gets out of bed : rời khỏi giường
+ Gets out of the / one’s way : tránh đường
+ Gets out of the house / room : ra khỏi nhà / phòng
+ Gets out of the car / bus / taxi : ra khỏi xe
+ Gets out of one’s life : đừng can thiệp vào cuộc sống của ai đó
+ ‘Gets out’ nói chung thì là chỉ tình trạng đi ra ngoài (để giải trí , vui chơi) khi một ai đó cứ ru rú ở nhà quá nhiều
+ Gets out of one’s eyes/sight : tránh xa khỏi tầm mắt , ko muốn nhìn thấy một ai đó khi thấy họ thật chướng mắt.
Gets out = bị tiết lộ, bị lộ ra. (câu chuyện, thông tin, …)
EX: Somehow, my secret that I’ve kept for a month gots out, it’s so disappointing!( Bằng cách nào đó, bí mật mà tôi đã giữ kín trong 1 tháng nay đã bị lộ ra ngoài, thật là đáng thất vọng ).
Gets out = xuất bản, in ấn, phát hành ( báo,sách, truyện …)
EX: Let’s get your story out there immediately. I’m sure it’s very interesting.( Hãy phát hành câu chuyện của bạn ra rộng rãi ngay đi. Tôi chắc chắn rằng nó sẽ rất thú vị đó)
MỘT SỐ CỤM TỪ ĐI VỚI GET
Bên cạnh gets out, thì còn có những cụm từ có thể mở rộng để bổ sung có liên quan cũng có thể thường xuyên được sử dụng ở trong tiếng anh, chúng tôi sẽ cập nhật một số từ, cụm từ ở trong bảng này để bạn có thể đọc tiện theo dõi, học tập hơn.
Từ và cụm từ mở rộng | Ý nghĩa của cụm từ | Ví dụ cụ thể về cụm từ |
Get about | Trở nên phổ biến,tham quan nhiều địa điểm |
|
Get at | Chỉ trích |
|
Get away | Trốn thoát |
|
Get by | Chỉ có đủ tiền để sống, không phát hiện ra
,không được chú ý |
|
Get it up | Bị kích động, nổi giận |
|
Get in | Đến nơi,tới nơi |
|
Get after | Cổ vũ ai đó, đuổi theo,rượt theo |
|
Như vậy, sau qua bài viết này, bạn đọc ít nhiều thì đã có thêm cho mình những kiến thức về cụm từ gets out ở trong tiếng anh. Chúng tôi sẵn sàng chia sẻ thêm nhiều thông tin khác để cho người học có thể dễ dàng tìm kiếm và trau dồi thêm về vốn tiếng anh để có thể áp dụng trong cuộc sống.