Ý nghĩa cụm từ GO ABOUT
1/ Đối phó với cái gì
Ex: How should I GO ABOUT telling her the bad news?
Tôi nên xử lý việc nói cho cô ấy tin xấu thế nào bây giờ?
2/ Lan truyền
Ex: A rumour is GOING ABOUT involving the Attorney General.
Tin đồn đang lan ra mạnh mẽ bảo gồm cả Attorney General.
3/ Tiếp tục làm gì đó
Ex: Despite the threat of conflict, people WENT ABOUT their lives as usual.
Bất chấp mối đe dọa xung đột, mọi người vẫn về cuộc sống của họ như bình thường.
Mặc cho sự đe dọa xung đột, mọi người vẫn tiếp tục cuộc sống cửa họ như bình thường.
Ex: What’s the best way of going about this?
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề này là gì?
Ex: How can we go about solving this problem?
Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề này?
Cụm từ liên quan:
- ation
- act/do sth on your own responsibility idiom
- activity
- ADL
- agency
- ant
- fait accompli
- feel
- fling yourself into sth
- get around to sth
- get round to sth
- give yourself over/up to sth
- hand
- step up
- stop the rot idiom
- stuff
- taken
- talk
- talk the talk idiom
- up to
4/ Làm việc gì đó?
Ex: You’re not GOING ABOUT the problem the right way.
Bạn không giải quyết vấn đề này đúng cách.