PHRASAL VERB – GO DOWN
Sau đây chúng ta cùng đi tìm hiểu cách sử dụng của phrasal verb GO DOWN nhé:
Sau đây là các trường hợp sử dụng của go down
- Đi xuống, giảm
Ex: The price of real estate is going down due to covid-19 pandemic (giá cả nhà đất đang giảm do đại dịch covid-19)
Ex: Stock market is going down due to long –term economic crisis( thị trường chứng khoán đang lao dốc do khủng hoảng kinh tế kéo dài.
Ex: Right, here’s the ladder. Who’s going down first ( Có thang rồi, ai sẽ đi xuống trước đây).
- Rơi rụng, té ngã, lặn, chìm
Ex: Unfortunately, a student tripped and went down with a bump. (1 học sinh đã bị trượt ngã và đi xuống với 1 vết sưng tấy)
Ex: The sun goes down in the West ( mặt trời lặn ở đằng Tây)
Ex: The Titanic ship went down to the bottom of the sea ( Con tàu Titanic đã chìm xuống đáy biển).
- Chất lượng kém/ đi xuống
Ex: The quality of Chinese goods usually go down (Hàng hóa Trung quốc thường có chất lượng kém).
Ex: My grandparents’ house has gone down a lot recently( những năm gần đây, nhà của ông bà ngoại tôi đã xuống cấp rất nhiều.)
- Tạm ngưng hoạt động (Stop working temporarily)
Ex : The computer system is going down at least in 45 minutes ( hệ thống máy tính bị tạm ngưng trong 45 phút )
- to happen (xảy ra)
Ex: Maria really don’t know what’s going down with her son? (Maria không biết con trai mình đã xảy ra chuyện gì)
- to be sent to prison (vào tù)
Ex: A thief went down for ten years.( Tên trộm bị phạt tù 10 năm)
- go down (from…): (British English, formal) to leave a university, especially Oxford or Cambridge, at the end of a term or after finishing your studies (Còn được tạm dịch là ra trường hoặc tốt nghiệp)
Ex: He went down (from University of Social Sciences and Humanities) in 2017( Tôi tốt nghiệp trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn năm 2017).
- go down (in something): to be written in something; to be recorded or remembered in something (Ghi lại, ghi chú, hoặc là ghi lại/ tưởng nhớ trong lịch sử)
I went down all the main ideas in my notebook (Tôi đã ghi chép lại tất cả những ý chính vào sổ) .
The soldiers’ sacrifices went down in history (Sự hy sinh của các chiến sỹ đã được ghi lại trong lịch sử)
- go down (to somebody) to be defeated by somebody, especially in a game or competition (Bị đánh bại bởi ai đó trong 1 trò chơi hoặc trong 1 cuộc thi tài)
Ex: Bristish team went down to Croatia team by three goals to two last night. (Đội bóng Anh đã đánh bại đội Croatia với tỷ số 3-2 vào tối qua)
- go down (to…) (from…) to go from one place to another, especially further south or from a city or large town to a smaller place (di chuyển từ nơi này đến nơi khác)
Ex: We’re going down to Hoi An ancient City for the next vacation ( Chúng tôi sẽ đến phố cổ Hội An vào kỳ nghỉ tới)
to be received in a particular way by somebody
The suggestion didn’t go down very well with her boss.
The novel went down well with the public.
- Go down with something ( to become ill with something) ( mắc bệnh)
Ex: Our youngest boy has gone down with measle ( con trai út của chúng tôi đã mắc phải bệnh sởi rồi)
- Idioms: go down a bomb/go (like) a bomb (rất thành công)
Ex: Our performance went down a bomb ( Buổi biểu diễn của chúng ta đã thành công tốt đẹp)
Ex: The concert went down a bomb last night ( buổi hòa nhạc tối qua diễn ra rất thành công)