Ý nghĩa cụm động từ GO OUT WITH
1/ Có mối quan hệ với
Ex: He’s been GOING OUT WITH his girlfriend for around six months now.
Anh ta có mối quan hệ với bạn gái đến giờ đã được sáu tháng.
2/ Rời khỏi một căn phòng hoặc tòa nhà, đặc biệt là để làm gì đó để giải trí
Ex: Please close the door as you go out.
Vui lòng đóng cửa khi bạn đi ra ngoài.
Ex: Do you want to go out for a drink after work? It’s terribly smoky in here – I’m just going out for a breath of fresh air.
Bạn có muốn đi uống nước sau giờ làm việc không? Ở đây khói kinh khủng – Tôi chỉ ra ngoài để hít thở không khí trong lành.
Ex: She goes out partying with her friends every weekend.
Cô ấy đi tiệc tùng với bạn bè vào mỗi cuối tuần.
Ex: She likes to go out at the weekend. I’m just going out for a walk.
Cô ấy thích đi chơi vào cuối tuần. Tôi chỉ ra ngoài đi dạo.
Ex: Do you want to come?
Bạn có muốn đến không?
Ex: What time do you want to go out?
Bạn muốn đi chơi lúc mấy giờ?
Ex: Tony forgot to take an umbrella when he went out.
Tony quên cầm ô khi ra ngoài.
Ex: I hope it doesn’t rain.
Tôi hy vọng trời không mưa.
Ex: He’s just gone out.
Anh ấy vừa đi ra ngoài.
Ex: Can I take a message?
Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
Các từ liên quan và các cụm từ:
- abandon
- abandonment
- absquatulate
- backward
- be ready to roll idiom
- move
- p.o.q.
- piss off
- pull
- pull off
- pull out
- push along
- push off
- sea
- track
- turf sb out
- vacate
- vamoose
- walk
- walk off (somewhere)
3/ Để có một mối quan hệ lãng mạn và thường là tình dục với ai đó
Ex: How long have you been going out with him?
Bạn đã đi chơi với anh ấy bao lâu rồi?
Ex: They’d been going out (together/with each other) for almost five years before he moved in with her.
Họ đã đi chơi (cùng nhau / với nhau) trong gần năm năm trước khi anh ấy chuyển đến sống với cô ấy.
Ex: They went out with each other for five years before getting married.
Họ hẹn hò với nhau 5 năm trước khi kết hôn.
Ex: She’s going out with one of her colleagues.
Cô ấy đang đi chơi với một trong những đồng nghiệp của mình.
Ex: He hasn’t gone out with anyone since he got divorced two years ago.
Anh ấy chưa đi chơi với ai kể từ khi ly hôn 2 năm trước.
Ex: He has gone out with a string of beautiful women.
Anh ta đã đi chơi với một loạt phụ nữ xinh đẹp.
Ex: She will only go out with men who are taller than her.
Cô ấy sẽ chỉ hẹn hò với những người đàn ông cao hơn cô ấy.
4/ Nếu thủy triều rút đi, nó sẽ di chuyển trở lại và che phủ ít hơn bãi biển
Ex: When I woke up the fire had gone out.
Cô ấy sẽ chỉ hẹn hò với những người đàn ông cao hơn cô ấy.
5/ Thua khi bạn đang chơi trong một cuộc thi thể thao, do đó bạn phải dừng cuộc chơi trong cuộc thi
Ex: England went out to France in the second round of the championship.
Anh ra quân trước Pháp ở vòng 2 tranh ngôi vô địch.
6/ Để có một mối quan hệ lãng mạn, đặc biệt. một trong đó bao gồm việc đi nhiều nơi cùng nhau
Ex: While we were gone the tide had gone out, leaving our boat sitting on a sandbar.
Trong khi chúng tôi đi, thủy triều đã tắt, để lại chiếc thuyền của chúng tôi ngồi trên một bãi cát.