Go through là gì trong Tiếng Anh? Go là một động từ cơ bản có thể sử dụng rất nhiều ở trong Tiếng Anh. Các từ để đi cùng với Go through cũng rất đa dạng và nó mang nhiều màu nghĩa khác nhau. Trong các bài viết định nghĩa thì chúng tôi đã giúp các bạn có thể hiểu rõ về cụm động từ Go through tốt nhất.
Go through là gì ?
Go through có nghĩa là được thông qua, được hợp pháp hóa, phê duyệt khi đang nói về một đề nghị, quyết định ở trong cuộc họp.
Go through cũng còn có nghĩa là đi qua, trải qua một khoảng thời gian khó khăn, đọc lại và tìm kiếm.
Chúng ta cũng có thể sử dụng go through để mà diễn tả một người tiêu thụ rất nhiều tiền
Cấu trúc của go through
S + go through + something
Ex: Mian is sorry for the things that you have to go through.
(Nghĩa là Mian đã xin lỗi vì những điều mà bạn đã phải trải qua)
Một số từ vựng của tiếng Anh liên quan đến go through something.
Achieve : Hoàn thành, đạt được.
Teenage : Độ tuổi từ 13 đến 19.
Phase : Giai đoạn.
Mentality : Trạng thái tâm lý.
Stable : Ổn định.
Difficult : Khó khăn.
Pocket : Túi quần, áo.
Wardrobe : Tủ đồ.
Cách dùng của go through
Go through có thể dùng để giới thiệu một tình huống khó nào đó
Ví dụ: Ducky went through a difficult spell when he lost his job(Ducky đã có một khoảng thời gian khó khăn khi mà anh ấy thất nghiệp)
Khi bạn muốn kiểm tra một điều gì đó có ở trong bộ sưu tập một cách tỉ mỉ, cẩn trọng để có thể sắp xếp thì dùng go through
Ví dụ: We are going through our attire now(Chúng tôi đang kiểm tra tủ quần áo của mình ngay lúc này)
Khi đã được thông qua hay chấp nhận điều gì
Ví dụ: This project must go through(Dự án này phải được thông qua)
Go through: Vận dụng trong lúc để có thể sử dụng nhiều thứ
- Before I gave up coffee because I knew it had a chemical that is harmful to health, I was going through five cups a day.
- Trước khi tôi từ bỏ cà phê vì biết rằng chúng có hóa chất gây hại cho sức khỏe, tôi đã uống 5 cốc vào mỗi ngày.
- I went through a hundred questions in my last trip to London
- Tôi đã trải qua một trăm câu hỏi ở trong chuyến đi cuối cùng của tôi đến London.
go through changes nghĩa đi qua những thay đổi
- Nail biting now occurs most frequently and is hardest to quit as teenagers go through the changes of puberty.
- Việc cắn móng tay hiện nay đã xảy ra thường xuyên nhất và khó bỏ nhất khi mà trẻ vị thành niên đã trải qua các thay đổi của lứa tuổi dậy thì.
- My life has gone through a change since I learned to live a healthier way and love my health more.
- Cuộc sống của tôi đã có rất nhiều thay đổi kể từ khi tôi biết cách sống một cách lành mạnh hơn và yêu sức khỏe của mình hơn.
go through with: trải qua, đi qua đi
- You keep being pragmatic but you’ll never find out why if you go through this.
- Bạn cứ làm việc thực dụng nhưng mà bạn sẽ không bao giờ tìm ra được lý do tại sao nếu bạn trải qua điều này.
Từ đồng nghĩa với go through
Go through = Success nghĩa là thành công
Ví dụ: Her work didn’t go through.(Công việc của cô ấy đã không thành công)
CÁC TỪ có LIÊN QUAN ĐẾN GO THROUGH:
Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
go through a bad: | trải qua một điều tồi tệ |
go through a difficult: | trải qua một khó khăn |
go through rough: | đi qua khó khăn |
go through fire and water: | đi qua lửa và nước |
go through something: | đi qua cái gì đó |
go through the floor: | đi qua sàn nhà |
go through a sadness: | đi qua nỗi buồn |
go through embattd: | đi qua bối rối |
go through craving: | đi qua sự thèm muốn |
Giới từ đi với Go
Ngoài go through, Go còn có thể đi với các từ ở dưới đây:
Go out có nghĩa là đi ra ngoài , lỗi thời
Go through có nghĩa là kiểm tra , thực hiện công việc
Go through with có nghĩa là kiên trì bền bỉ
Go in for = take part in = join có nghĩa là tham gia
Go for có nghĩa là cố gắng giành đc
Go off with = give away with có nghĩa là cuỗm theo
Go down with có nghĩa là mắc bệnh
Go out with có nghĩa là hẹn ḥò
Go over có nghĩa là kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
Go into có nghĩa là lâm vào
Go away có nghĩa là cút đi , đi khỏi
Go with có nghĩa là phù hợp
Go round có nghĩa là đủ chia
Go on có nghĩa là tiếp tục
Go under có nghĩa là chìm
Go up có nghĩa là tăng, trưởng thành
Go without có nghĩa là nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có
Go by có nghĩa là đi qua, trôi qua (thời gian)
Go down có nghĩa là giảm, hạ (giá cả)
Go after có nghĩa là đuổi theo, đi theo sau ai đó/ cái gì đó
Go beyond có nghĩa là vượt quá, vượt ngoài
Ở trên chính là tất cả những gì có liên quan đến câu hỏi go through là gì? và các cấu trúc và cách để sử dụng của go through. Chúng tôi hi vọng rằng bài viết này đã cung cấp được cho các bạn thêm kiến thức để các bạn đã có thể hiểu rõ được về go through cảm ơn các bạn đã đọc bài viết này cho đến cuối cùng .Hi vọng rằng là sau khi các bạn đọc và tìm hiểu, thì các bạn đọc có thể sẽ tự tin hơn vào những kiến thức của bản thân mình khi sử dụng các cụm từ này ..