Dịch thuật Hanu
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Dịch thuật Hanu
No Result
View All Result
Home Blog

Luyện nghe tiếng anh 365 câu cơ bản

AnhKetEm by AnhKetEm
16/09/2020
in Blog
0

READ ALSO

Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường

Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này

Luyện nghe tiếng anh 365 câu cơ bản – Part 1
1.Absolutely. (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi .
2.Absolutely impossible! Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó .
3.All I have to do is learn English. Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.
4.Are you free tomorrow? Ngày mai cậu rảnh không?
5.Are you married? Ông đã lập gia đình chưa?
6.Are you used to the food here? Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không ?
7.Be careful. Cẩn thận/ chú ý
8.Be my guest. Cứ tự nhiên / đừng khách sáo !
9.Better late than never. Đến muộn còn tốt hơn là không đến .
10.Better luck next time. Chúc cậu may mắn lần sau.
11.Better safe than sorry. Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn .
12.Can I have a day off? Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?
13.Can I help? Cần tôi giúp không ?
14.Can I take a message? Có cần tôi chuyển lời không ?
15.Can I take a rain check? Cậu có thể mời mình bữa k hác được không?
16.Can I take your order? Ông muốn chọn món không ?
17.Can you give me a wake-up call? Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?
18.Can you give me some feedback? Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không ?
19.Can you make it? Cậu có thể tới được không?
20.Can I have a word with you? Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không ?
21.Cath me later. Lát nữa đến tìm tôi nhé !
22.Cheer up! Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào !
23.Come in and make yourself at home. Xin mời vào, đừng khách sáo !
24.Could I have the bill,please? Xin cho xem hóa đơn tính tiền ?
25.Could you drop me off at the air port? Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?
26.Could you speak slower? Anh nói chậm lại một chút được không?
27.Could you take a picture for me? Có t hể chụp hình giúp tôi không ?
28.Did you enjoy your flight? Chuyến bay của ông vui vẻ chứ ?
29.Did you have a good day today? Hôm nay vui vẻ không?
30.Did you have a nice holiday? Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ?
31.Did you have fun? Cậu chơi vui vẻ chứ ?
32.Dinner is on me. Bữa tối tôi mời .
33.Do you have a room ava ilable? Chỗ các ông còn phòng trống không ?
34.Do you have any hobbies? Anh có sở thích gì không?
35.Do you have some change ? Cậu có tiền lẻ không?
36. Do you mind my smoking? Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ ?
37.Do you often work out? Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ ?
38.Do you speak English? Cậu biết nói tiếng Anh không?
39.Don’t be so modest. Đừng khiêm tốn thế .

40.Don’t bother. Đừng có phiền phức nữa.
41.Don’t get me wrong. Đừng hiểu lầm tôi
42.Don’t give up. Đừng từ bỏ .
43.Don’t jump to conclusions. Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng .
44.Don’t let me down. Đừng làm tôi thất vọng đấy .
45.Don’t make any mistakes. Đừng có mắc sai lầm đấy .
46.Don’t me ntion it. Không cần khách sáo!
47.Don’t miss the boat. Đừng bỏ lỡ cơ hội .
48.Don’t take any chances. Đừng trông chờ vào may mắn .
49.D on’t take it for granted. Đừng coi đó là điều đương nhiên.
50.Don’t worry about it. Đừng lo lắng về điều đó .
51.Easy come,easy go. Nhanh đến , nhanh đi.
52.Enjoy your meal. Ăn tự nhiên nhé !
53.Easier said than done. Nói thường dễ hơn làm .
54.First come, first served. Nhanh chân thì được.
55.For here or to go? Ăn ở đây hay là mang về .
56.Forget it. Quên đi ! Thôi đi ! Bỏ qua đi!
57.Forgive me. Xin lượng thứ cho tôi.
58.Give me a call. Gọi điện thoại cho tôi nhé !
59.Give my best to your family. Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé !
60.Have him return my call. Bảo nó gọi lại cho tôi nhé !
61.Have you ever been to Japan? Anh đã t ừng đến Nhật bao giờ chưa ?
62.Have you finished yet? Cậu đã làm xong chưa?
63.Have you got anything larger? Có cái nào lớn hơn chút nữa k hông ?
64.Have you got that? Cậu hiểu ý tôi chứ ?
65.Have you heard from Mary? Cậu có tin tức gì về Mary không?
66.He is in confe rence. Anh ấy đang họp .
67.Help yourself,please. Tự phục vụ nhé !
68.Hold your horses. Kiên nhẫn một chút nghe!
69.How can I get in touch with you? Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?
70.How do I look? Nhìn tôi thế nào ?
71.How is it going? Tình hình thế nào ?
72.How late are you open? Các anh mở cửa đến mấy giờ ?
73.How long did it last? Đã kéo dài bao lâu rồi ?
74.How long will it take me to get there? Tới đó mất bao lâu ?
75.How much is it? Bao nhiêu tiền ?
76.How often do you eat out? Anh có thường ra ngoài ăn không ?
77.I apologize. Tôi xin lỗi
78.I appreciate your invitation. Cám ơn lời mời của anh.
79.I assure you. Tôi đảm bảo với anh đấy !
80.I bet you can. Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
81.I can manage. Tôi có thể tự mình ứng phó được .
82.I can’t afford it. Tôi mua không nổi .
83.I can’t believe it. Quả thật tôi không dám tin .
84.I can’t resist the temptation. Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ .
85.I can’t stand it. Tôi không thể chịu đựng nổi nữa .
86.I can’t tell. Tôi cũng không dám chắc .
87.I couldn’t agree more. Tôi hoàn toàn đồng ý.
88.I couldn’t get through. Tôi không gọi được .
89.I couldn’t help it. Tôi cũng hết cách .
90.I didn’t mean to. Tôi không cố ý
91. I don’t k now for sure. Tôi không dám khẳng định .
92.I enjoy your company. Tôi thích làm việc với anh .
93.I enjoyed it very much. Tôi rất thích .
94.I envy you. Tôi rất ngưỡng mộ anh.
95.I feel like having some dumplings .Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
96.I feel terrible about it. Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi .
97.I feel the same way. Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy .
98.I have a complaint. Tôi cần phải kiện .
99.I have nothing to do with it. Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
100.I haven’t the slightest idea. Nó chẳng biết cái quái gì cả .
101.I hope you’ll forgive me. Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi .
102.I know the feeling. Tôi rất hiểu cảm giác đó .

Rate this post

Related Posts

Blog

Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường

13/02/2023
Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này
Blog

Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này

31/10/2022
Blog

Get starting nghĩa và các ví dụ liên quan

28/10/2022
Blog

Tiếng tây ban nha có khó không?-Những khó khăn khi học tiếng Tây Ban Nha

22/10/2022
Blog

Thông dịch là gì? Các yêu cầu và hình thức của thông dịch

21/10/2022
Blog

Những cách để có thể dịch file pdf tiếng anh sang tiếng việt nhanh gọn và dễ dàng nhất

16/10/2022
Bài tiếp theo

Lời bài hát Counting Stars - OneRepublic

POPULAR NEWS

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN

Go out with là gì?

12/03/2022

Go past là gì?

07/05/2021

Go for it là gì?

07/05/2021

Go into là gì?

07/05/2021

get started là gì ?

01/04/2022

EDITOR'S PICK

Văn phòng dịch công chứng tại đường Cô Giang – Phú Nhuận

05/09/2020

Văn Phòng dịch công chứng tại Tăng Bạt Hổ – Hai Bà Trưng

07/09/2020

Văn phòng công chứng Huỳnh Thị Ngọc Yến

06/03/2021

Dịch thuật công chứng tiếng Anh

05/09/2020

DỊCH THUẬT VNPC

Dịch thuật VNPC - Dịch thuật công chứng lấy ngay tại TPHCM. Chúng tôi gồm gỗi ngũ nhân sự giầu kinh nghiệm biên dịch chuyên nghiệp, chính xác và nhanh chóng. Lĩnh vực Hoạt động dịch vụ dịch thuật đa ngành nghề, dịch thuật công chứng, phiên dịch chất lượng cao.
Email: dichthuatvnpc@gmail.com
Hotline: 0938833215 / 0909 126 997

VP HCM: Tầng 12A Vincom Dong Khoi - 72 Đường Lê Thánh Tôn và 45A Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1

VP Hà Nội: 124 P. Minh Khai, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội (toà nhà lắp máy)

------------

Chuyên mục

  • Báo giá dịch thuật – Báo giá công chứng
  • Blog
  • Dách sách Văn phòng công chứng
  • Dịch song ngữ
  • Dịch tài liệu chuyên ngành
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Dịch vụ top
  • Dịch website

Recent Posts

  • Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường
  • Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này
  • Get starting nghĩa và các ví dụ liên quan
  • Tiếng tây ban nha có khó không?-Những khó khăn khi học tiếng Tây Ban Nha
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ

x
x