Dịch thuật Hanu
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Dịch thuật Hanu
No Result
View All Result
Home Blog

Tìm nghĩa của độc thân tiếng anh là gì ?

AnhKetEm by AnhKetEm
10/10/2021
in Blog
0

READ ALSO

Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường

Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này

Người độc thân hay người đơn thân là một người chưa lập gia đình (chưa kết hôn) hoặc trong người đã ly hôn nhưng chưa kết hôn lại (tái hôn, đi bước nữa). Độc thân trong định nghĩa pháp lý cho tình trạng giữa các cá nhân chưa kết hôn dù nằm trong độ tuổi hôn nhân, đây là cơ sở pháp lý quan trọng để chính quyền ra quyết định công nhận kết hôn đối với pháp luật các nước thừa nhận chế độ một vợ, một chồng, cũng như các giao dịch khác (mua bán, thừa kế, chuyển nhượng, nhập hộ khẩu..). Độc thân đôi khi còn được gọi một cách hài hước là ế nhất là những người độc thân mà tuổi đã cao.

Cùng tìm hiều nghĩa tiếng anh của từ độc thân và cách sử dụng.
độc thân : single / Độc thân: tính từ
CÁCH PHIÊN ÂM  / ˈSɪŋɡl / / ˈSɪŋɡl /
1. ​  [only before noun] only one / ​  [chỉ trước danh từ] chỉ một

He sent her a single red rose. / Anh gửi cho cô một bông hồng đỏ duy nhất.
a single-sex school (= for boys only or for girls only) / trường học dành cho một giới tính (= chỉ dành cho nam sinh hoặc chỉ dành cho nữ sinh)
All these jobs can now be done by one single machine. / Tất cả những công việc này hiện có thể được thực hiện bởi một máy duy nhất.
We won by a single point. / Chúng tôi đã giành được một điểm duy nhất .
They cloned a lamb from a single cell taken from an adult sheep. / Họ đã nhân bản một con cừu non từ một tế bào duy nhất được lấy từ một con cừu trưởng thành.
the European single currency, the euro / đồng tiền chung châu Âu , đồng euro
 (British English) a single honours degree (= for which you study only one subject) /  (Tiếng Anh Anh) một văn bằng danh dự duy nhất (= mà bạn chỉ học một môn học)
It was the work of a single individual. / Đó là công việc của một cá nhân.
The statue was carved out of a single piece of wood. / Bức tượng được tạc từ một mảnh gỗ.
You can switch between the single player and the multiplayer games. / Bạn có thể chuyển đổi giữa các trò chơi đơn và nhiều người chơi.
2.  Phóng to hình ảnh  [only before noun] dự định chỉ được sử dụng bởi một người /  [only before noun] intended to be used by only one person
một phòng đơn / a single room
Nhà tù giam giữ 860 tù nhân trong các phòng giam đơn lẻ. / The jail housed 860 prisoners in single cells.
một tấm (= đủ lớn cho một giường đơn) / a single sheet (= large enough for a single bed)
3.  ( của một người ) chưa kết hôn hoặc có mối quan hệ lãng mạn với ai đó / ​  (of a person) not married or having a romantic relationship with somebody
một người / phụ nữ / đàn ông / a single person/woman/man
Các căn hộ lý tưởng cho những người độc thân sống một mình. / The apartments are ideal for single people living alone.
Bạn vẫn còn độc thân? / Are you still single?
 Cô ấy vẫn độc thân cho đến khi qua đời. / She remained single till her death.
Những người trẻ đang ở độc thân lâu hơn. // Young people are staying single for longer.
Bộ phim có sự tham gia của Bening trong vai một bà mẹ đơn thân với một cậu con trai tuổi teen. // The film stars Bening as a single mother with a teenage son.
Tôi là một ông bố đơn thân và đưa con đi học mỗi sáng. // I'm a single father and take my kids to school every morning.
​  4. [chỉ trước danh từ] (tiếng Anh Anh) // ​  [only before noun] (British English)

(cũng một chiều tiếng Anh Bắc Mỹ, tiếng Anh Anh ) // (also one-way North American English, British English)
một vé duy nhất , v.v. có thể được sử dụng để đi đến một nơi nhưng không quay lại lần nữa // a single ticket, etc. can be used for travelling to a place but not back again
một vé duy nhất // a single ticket
Giá vé một lần đến Glasgow là bao nhiêu? // How much is the single fare to Glasgow?
 5. [only before noun] được sử dụng để nhấn mạnh rằng bạn đang đề cập đến một người hoặc một sự vật cụ thể // ​  [only before noun] used to emphasize that you are referring to one particular person or thing on its own
Thất nghiệp là yếu tố quan trọng nhất trong tỷ lệ tội phạm ngày càng tăng. // Unemployment is the single most important factor in the growing crime rates.
Chúng tôi ăn cơm mỗi ngày .// We eat rice every single day.
Tất cả những người được gọi là bạn bè của cô đều quay lưng lại với cô. // Every single one of her so-called friends had turned their backs on her.
Tôi không thể hiểu một từ nào cô ấy nói! // I couldn't understand a single word she said!
Thành ngữ
trong nháy mắt (duy nhất)
​ngay lập tức; chỉ với một cái nhìn nhanh
Cô ấy có thể tiếp nhận thông tin phức tạp trong nháy mắt.
tại / trong một lần đi | tại một / một lần
​(Tiếng Anh Anh) trong một lần thử hoặc thử
Cô ấy đã thổi tắt những ngọn nến trong một lần duy nhất.
(Trong tập tin đơn
(cũng là tập tin kiểu cũ (ở) Ấn Độ )
​(trong) một dòng, một dòng đằng sau dòng kia
Họ thực hiện theo cách của họ trong một tệp duy nhất dọc theo con đường vách đá.
Rate this post

Related Posts

Blog

Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường

13/02/2023
Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này
Blog

Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này

31/10/2022
Blog

Get starting nghĩa và các ví dụ liên quan

28/10/2022
Blog

Tiếng tây ban nha có khó không?-Những khó khăn khi học tiếng Tây Ban Nha

22/10/2022
Blog

Thông dịch là gì? Các yêu cầu và hình thức của thông dịch

21/10/2022
Blog

Những cách để có thể dịch file pdf tiếng anh sang tiếng việt nhanh gọn và dễ dàng nhất

16/10/2022
Bài tiếp theo

Mẫu dịch Hợp đồng kinh tế Việt sang Anh

POPULAR NEWS

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN

Go out with là gì?

12/03/2022

Go past là gì?

07/05/2021

Go for it là gì?

07/05/2021

Go into là gì?

07/05/2021

get started là gì ?

01/04/2022

EDITOR'S PICK

Cách học tiếng pháp nhanh và hiệu quả nhất

02/09/2020

Dịch thuật công chứng tại quận Bình Tân

05/09/2020

Tiếng tây ban nha có khó không?-Những khó khăn khi học tiếng Tây Ban Nha

22/10/2022

Dịch công chứng giá rẻ tại Thanh Nhàn (Hai Bà Trưng)

05/09/2020

DỊCH THUẬT VNPC

Dịch thuật VNPC - Dịch thuật công chứng lấy ngay tại TPHCM. Chúng tôi gồm gỗi ngũ nhân sự giầu kinh nghiệm biên dịch chuyên nghiệp, chính xác và nhanh chóng. Lĩnh vực Hoạt động dịch vụ dịch thuật đa ngành nghề, dịch thuật công chứng, phiên dịch chất lượng cao.
Email: dichthuatvnpc@gmail.com
Hotline: 0938833215 / 0909 126 997

VP HCM: Tầng 12A Vincom Dong Khoi - 72 Đường Lê Thánh Tôn và 45A Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1

VP Hà Nội: 124 P. Minh Khai, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội (toà nhà lắp máy)

------------

Chuyên mục

  • Báo giá dịch thuật – Báo giá công chứng
  • Blog
  • Dách sách Văn phòng công chứng
  • Dịch song ngữ
  • Dịch tài liệu chuyên ngành
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Dịch vụ top
  • Dịch website

Recent Posts

  • Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường
  • Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này
  • Get starting nghĩa và các ví dụ liên quan
  • Tiếng tây ban nha có khó không?-Những khó khăn khi học tiếng Tây Ban Nha
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ

x
x