Dịch thuật Hanu
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Dịch thuật Hanu
No Result
View All Result
Home Blog

Get starting nghĩa và các ví dụ liên quan

Nghĩa của từ này ở trong tiếng Việt khi dịch ra từ tiếng Anh thì có nghĩa là bắt đầu, hoặc sắp sửa bắt đầu, chuẩn bị bắt đầu. Nhưng đây là nghĩa thôi, bạn hãy xem những ví dụ sau, sẽ cho bạn cái nhìn đầy đủ hơn và chặt chẽ hơn.

Nhi Ái by Nhi Ái
28/10/2022
in Blog
0

Mục lục bài viết

  • Định nghĩa của get starting
    • Ý nghĩa thứ nhất: to working on or begin doing something 
      • READ ALSO
      • Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường
      • Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này
    • Ý nghĩa thứ hai: to begin an important period in one’s life or career, who are just get starting on their lives together. 
  • Cách sử dụng động từ GET STARTING
    • Ví dụ về ý nghĩa thứ nhất
    • Ví dụ về ý nghĩa thứ hai
    • Vụ cụ thể
    • Các ví dụ thêm ngoài
  • KẾT LUẬN

Định nghĩa của get starting

Ý nghĩa thứ nhất: to working on or begin doing something 

You (had) better get starting if you want to finish on time 

1: Để bắt đầu làm hoặc làm việc gì đó

READ ALSO

Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường

Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này

Bạn đã/nên bắt đầu làm việc đi nếu bạn muốn hoàn thành đúng hạn.

Ý nghĩa thứ hai: to begin an important period in one’s life or career, who are just get starting on their lives together. 

2: Để bắt đầu một giai đoạn rất quan trọng trong cuộc đời hoặc sự nghiệp của một người những cặp đôi vợ chồng mới cưới, những người mới vừa bắt đầu cuộc sống của họ cùng nhau.

Cách sử dụng động từ GET STARTING

GET STARTING là một động từ thường dùng kha khá nhiều bậc nhất trong tiếng Anh, do đó nó đã cũng gây ra rất nhiều nhầm lẫn trong văn nói hằng ngày đối với những ai mới bắt đầu tập nói.

Có hai trường hợp mà người bản xứ hoặc là người thường dân ở ngoài đường phố đã sử dụng lâu ngày cũng đã trở thành thói quen và được chấp nhận bởi đại đa số dân  chúng.

Get started Images | Free Vectors, Stock Photos & PSD

Trường hợp ‘GET STARTING’ đứng trước quá khứ phân từ của các động từ thường hoặc những động từ bất quy tắc, tạo nên một nghĩa bị động hay nhận lấy hành động của ai đó gây nên (passived):

Ví dụ:

 Ex: They get starting.

 

Chỉ là họ khởi động thôi

 

 Ex: Learn Spanish and get starting

 

Học tiếng Tây Ban Nha và khởi động 

 

 Ex: For instructions, go to Get starting with Google My Business.

 

Để xem hướng dẫn, hãy chuyển tới Bắt đầu với Doanh nghiệp tôi của Google.

 

  Ex: Get starting: One of us finds it difficult to start conversations with strangers.

 

 Để bắt đầu: Một trong số chúng tôi cảm thấy khó bắt chuyện với người lạ.

 

 Ex: You get starting with the Content API is easy if you create an API key.

 

Bạn có thể bắt đầu sử dụng API Content rất dễ dàng nếu bạn tạo một chìa khóa API.

 

Ví dụ về ý nghĩa thứ nhất

 

 Ex: Granted, you may not have many details worked out, but don’t let that keep you from get starting.

 

Có lẽ bạn chưa thể nắm được hết các chi tiết trong kế hoạch, nhưng đừng để điều đó khiến bạn bị trì hoãn.

 

 Ex: Three thousand years ago, civilization just get starting on the banks of the Nile, some slaves, and Jewish shepherds in this instance, smelling of sheep shit, I guess, proclaimed to the Pharaoh, sitting high on his throne,

 

Ba ngàn năm trước, các nền văn minh chỉ mới bắt đầu bên bờ sông Nile, một số nô lệ và cả những người Do Thái chăn cừu trong cái trường hợp này, có mùi phân cừu, tôi đoán thế, tuyên bố với Pa- ra- hông, người đang ngồi cao trên ngai vàng của mình,

 

Ex: How did the field of human- computer interaction get starting?

 

Làm thế nào để làm cho các lĩnh vực của con người và máy tính tương tác đầu tiên có thể bắt đầu?

 

Ex: The site features resources that teach teens how to get starting using BigQuickSearch.

 

Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng BigQuickSearch.

 

Ví dụ về ý nghĩa thứ hai

 

Ex: I’m just about getting started.

 

Chỉ là đang chuẩn bị khởi động thôi

 

Ex: How did I get starting in this business?

 

Làm sao để tôi có thể tham gia vào lĩnh vực này?

 

Ex: So in order to get starting, let me tell you how you get a drug financed.

 

Do đó để có thể bắt đầu, hãy để tôi nói cho bạn biết, làm thế nào để một loại thuốc được hỗ trợ tài chính.

 

Ex: You better get starting.

 

Anh nên bắt đầu hành động đi nhé.

 

Ex: Now is the time to get starting programming in C#.

 

Giờ là lúc bắt đầu lập trình bằng C#.

 

Ex: We hope this is gonna help you get starting.

 

Chúng tôi đều hy vọng rằng điều này sẽ giúp bạn bắt đầu.

 

Ex: So how did I get starting cartoon films?

 

Làm sao để tôi có thể bắt đầu làm phim hoạt hình nhỉ?

 

Ex: How’d you get starting?

 

Anh đã thật sự bắt đầu như thế nào?

  

Ex: Then let’s get starting.

 

Vậy thì chúng ta bắt đầu thôi.

  

Vụ cụ thể

 

Ex: Might want to get starting with the stack of paperwork in your office there.

 

Có lẽ anh sẽ muốn bắt đầu với chồng giấy tờ trong văn phòng của anh ngay đó.

  

Ex: I’m only just getting started.

 

Tôi chỉ vừa mới bắt đầu thôi

  

Ex: Let’s get starting

 

Bắt đầu để làm ngay thôi nào

   

Ex: I’d like to get starting on all the visible files.

 

Tôi muốn bắt đầu với tất cả các hồ sơ hiện có.

  

Ex: We can get starting at first light.

 

Vậy chắc chúng ta có thể lên đường ngày sáng sớm.

  

Ex: It’s just getting started.

 

Chỉ vừa bắt đầu thôi.

  

Ex: How do Religions get starting?

 

Các tôn giáo đã hình thành thế nào?

 

Ex:You’d better get starting.

 

Các anh nên đi ngay.

  

Các ví dụ thêm ngoài

 

Ex: We basically have a chat room going on here, because once it gets started, everybody’s talking.

 

Về căn bản chúng tôi có một phòng chat đang diễn ra ở ngay đây, bởi vì một khi nó đã bắt đầu, mọi người sẽ bắt đầu nói chuyện.

 

Ex:Get starting.

 

Bắt đầu đi.

  

Ex: Get starting many of us find it too difficult to start a conversation with strangers.

 

 Để bắt đầu nhiều người trong chúng tôi thấy khó bắt chuyện với người lạ.

 

Ex: Would anybody like to leave the room before we get starting?

 

Ai muốn đi rời khỏi phòng trước khi chúng ta bắt đầu?

   

KẾT LUẬN

Để làm được cái bài tập này thì các em phải sử dụng vốn từ vựng đã học, từ vựng mà em biết được trong cuộc sống và cách tạo nên câu từ những từ đó. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ get starting tiếng Anh là gì? Hãy xem tiếp để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập ngay tại trang web này.

Rate this post

Related Posts

Blog

Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường

13/02/2023
Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này
Blog

Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này

31/10/2022
Blog

Tiếng tây ban nha có khó không?-Những khó khăn khi học tiếng Tây Ban Nha

22/10/2022
Blog

Thông dịch là gì? Các yêu cầu và hình thức của thông dịch

21/10/2022
Blog

Những cách để có thể dịch file pdf tiếng anh sang tiếng việt nhanh gọn và dễ dàng nhất

16/10/2022
Blog

Những ngôn ngữ dễ học nhất ở trên thế giới hiện nay

11/10/2022
Bài tiếp theo
Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này

Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này

POPULAR NEWS

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN

Go out with là gì?

12/03/2022

Go past là gì?

07/05/2021

Go for it là gì?

07/05/2021

Go into là gì?

07/05/2021

get started là gì ?

01/04/2022

EDITOR'S PICK

Dịch công chứng Hồ sơ xin visa tại Quận 3

07/09/2020

Ducati launch: Lorenzo and Dovizioso’s Desmosedici

28/02/2021
DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN

Địa chỉ dịch thuật công chứng Biên Hòa uy tín, chất lương

23/03/2022

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tiếng anh là gì ?

11/01/2021

DỊCH THUẬT VNPC

Dịch thuật VNPC - Dịch thuật công chứng lấy ngay tại TPHCM. Chúng tôi gồm gỗi ngũ nhân sự giầu kinh nghiệm biên dịch chuyên nghiệp, chính xác và nhanh chóng. Lĩnh vực Hoạt động dịch vụ dịch thuật đa ngành nghề, dịch thuật công chứng, phiên dịch chất lượng cao.
Email: dichthuatvnpc@gmail.com
Hotline: 0938833215 / 0909 126 997

VP HCM: Tầng 12A Vincom Dong Khoi - 72 Đường Lê Thánh Tôn và 45A Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1

VP Hà Nội: 124 P. Minh Khai, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội (toà nhà lắp máy)

------------

Chuyên mục

  • Báo giá dịch thuật – Báo giá công chứng
  • Blog
  • Dách sách Văn phòng công chứng
  • Dịch song ngữ
  • Dịch tài liệu chuyên ngành
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Dịch vụ top
  • Dịch website

Recent Posts

  • Tư vấn tuyển sinh: nên ưu tiên chọn ngành hay chọn trường
  • Go off là gì? Đặt câu và cách dùng phrasal verb này
  • Get starting nghĩa và các ví dụ liên quan
  • Tiếng tây ban nha có khó không?-Những khó khăn khi học tiếng Tây Ban Nha
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ

x
x