Định nghĩa của get starting
Ý nghĩa thứ nhất: to working on or begin doing something
You (had) better get starting if you want to finish on time
1: Để bắt đầu làm hoặc làm việc gì đó
Bạn đã/nên bắt đầu làm việc đi nếu bạn muốn hoàn thành đúng hạn.
Ý nghĩa thứ hai: to begin an important period in one’s life or career, who are just get starting on their lives together.
2: Để bắt đầu một giai đoạn rất quan trọng trong cuộc đời hoặc sự nghiệp của một người những cặp đôi vợ chồng mới cưới, những người mới vừa bắt đầu cuộc sống của họ cùng nhau.
Cách sử dụng động từ GET STARTING
GET STARTING là một động từ thường dùng kha khá nhiều bậc nhất trong tiếng Anh, do đó nó đã cũng gây ra rất nhiều nhầm lẫn trong văn nói hằng ngày đối với những ai mới bắt đầu tập nói.
Có hai trường hợp mà người bản xứ hoặc là người thường dân ở ngoài đường phố đã sử dụng lâu ngày cũng đã trở thành thói quen và được chấp nhận bởi đại đa số dân chúng.
Trường hợp ‘GET STARTING’ đứng trước quá khứ phân từ của các động từ thường hoặc những động từ bất quy tắc, tạo nên một nghĩa bị động hay nhận lấy hành động của ai đó gây nên (passived):
Ví dụ:
Ex: They get starting.
Chỉ là họ khởi động thôi
Ex: Learn Spanish and get starting
Học tiếng Tây Ban Nha và khởi động
Ex: For instructions, go to Get starting with Google My Business.
Để xem hướng dẫn, hãy chuyển tới Bắt đầu với Doanh nghiệp tôi của Google.
Ex: Get starting: One of us finds it difficult to start conversations with strangers.
Để bắt đầu: Một trong số chúng tôi cảm thấy khó bắt chuyện với người lạ.
Ex: You get starting with the Content API is easy if you create an API key.
Bạn có thể bắt đầu sử dụng API Content rất dễ dàng nếu bạn tạo một chìa khóa API.
Ví dụ về ý nghĩa thứ nhất
Ex: Granted, you may not have many details worked out, but don’t let that keep you from get starting.
Có lẽ bạn chưa thể nắm được hết các chi tiết trong kế hoạch, nhưng đừng để điều đó khiến bạn bị trì hoãn.
Ex: Three thousand years ago, civilization just get starting on the banks of the Nile, some slaves, and Jewish shepherds in this instance, smelling of sheep shit, I guess, proclaimed to the Pharaoh, sitting high on his throne,
Ba ngàn năm trước, các nền văn minh chỉ mới bắt đầu bên bờ sông Nile, một số nô lệ và cả những người Do Thái chăn cừu trong cái trường hợp này, có mùi phân cừu, tôi đoán thế, tuyên bố với Pa- ra- hông, người đang ngồi cao trên ngai vàng của mình,
Ex: How did the field of human- computer interaction get starting?
Làm thế nào để làm cho các lĩnh vực của con người và máy tính tương tác đầu tiên có thể bắt đầu?
Ex: The site features resources that teach teens how to get starting using BigQuickSearch.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng BigQuickSearch.
Ví dụ về ý nghĩa thứ hai
Ex: I’m just about getting started.
Chỉ là đang chuẩn bị khởi động thôi
Ex: How did I get starting in this business?
Làm sao để tôi có thể tham gia vào lĩnh vực này?
Ex: So in order to get starting, let me tell you how you get a drug financed.
Do đó để có thể bắt đầu, hãy để tôi nói cho bạn biết, làm thế nào để một loại thuốc được hỗ trợ tài chính.
Ex: You better get starting.
Anh nên bắt đầu hành động đi nhé.
Ex: Now is the time to get starting programming in C#.
Giờ là lúc bắt đầu lập trình bằng C#.
Ex: We hope this is gonna help you get starting.
Chúng tôi đều hy vọng rằng điều này sẽ giúp bạn bắt đầu.
Ex: So how did I get starting cartoon films?
Làm sao để tôi có thể bắt đầu làm phim hoạt hình nhỉ?
Ex: How’d you get starting?
Anh đã thật sự bắt đầu như thế nào?
Ex: Then let’s get starting.
Vậy thì chúng ta bắt đầu thôi.
Vụ cụ thể
Ex: Might want to get starting with the stack of paperwork in your office there.
Có lẽ anh sẽ muốn bắt đầu với chồng giấy tờ trong văn phòng của anh ngay đó.
Ex: I’m only just getting started.
Tôi chỉ vừa mới bắt đầu thôi
Ex: Let’s get starting
Bắt đầu để làm ngay thôi nào
Ex: I’d like to get starting on all the visible files.
Tôi muốn bắt đầu với tất cả các hồ sơ hiện có.
Ex: We can get starting at first light.
Vậy chắc chúng ta có thể lên đường ngày sáng sớm.
Ex: It’s just getting started.
Chỉ vừa bắt đầu thôi.
Ex: How do Religions get starting?
Các tôn giáo đã hình thành thế nào?
Ex:You’d better get starting.
Các anh nên đi ngay.
Các ví dụ thêm ngoài
Ex: We basically have a chat room going on here, because once it gets started, everybody’s talking.
Về căn bản chúng tôi có một phòng chat đang diễn ra ở ngay đây, bởi vì một khi nó đã bắt đầu, mọi người sẽ bắt đầu nói chuyện.
Ex:Get starting.
Bắt đầu đi.
Ex: Get starting many of us find it too difficult to start a conversation with strangers.
Để bắt đầu nhiều người trong chúng tôi thấy khó bắt chuyện với người lạ.
Ex: Would anybody like to leave the room before we get starting?
Ai muốn đi rời khỏi phòng trước khi chúng ta bắt đầu?
KẾT LUẬN
Để làm được cái bài tập này thì các em phải sử dụng vốn từ vựng đã học, từ vựng mà em biết được trong cuộc sống và cách tạo nên câu từ những từ đó. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ get starting tiếng Anh là gì? Hãy xem tiếp để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập ngay tại trang web này.