Dịch thuật Hanu
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ
No Result
View All Result
Dịch thuật Hanu
No Result
View All Result
Home Blog

Go into là gì?

AnhKetEm by AnhKetEm
07/05/2021
in Blog
22

Mục lục bài viết

  • Ý nghĩa cụm động từ GO INTO
    • 1/ Thảo luận chi tiết
    • READ ALSO
    • Dịch thuật tiếng Anh chuyên nghiệp Giá tốt nhất tại Việt Nam
    • Dịch thuật tiếng Đức
    • 2/ Vào làm ở bệnh viện, siêu thị,…
    • 3/ Bắt đầu một bài nói hoặc
    • 4/ Được cống hiến
    • 5/ Được chứa trong một số lớn hơn
    • 6/ Bắt đầu thực hiện một công việc cụ thể
    • 7/ Để bắt đầu một hoạt động hoặc bắt đầu ở một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể
    • 8/ Nếu thời gian, tiền bạc hoặc nỗ lực dành cho một sản phẩm hoặc hoạt động, thì nó sẽ được sử dụng khi sản xuất hoặc thực hiện nó:
    • 9/ Nếu một chiếc xe đâm vào thứ gì đó chẳng hạn như cây hoặc tường, nó sẽ va vào nó
  • Cụm động từ khác đi với GO

Ý nghĩa cụm động từ GO INTO

Go into là gì

1/ Thảo luận chi tiết

Ex: They refused to GO INTO exactly what was wrong.

READ ALSO

Dịch thuật tiếng Anh chuyên nghiệp Giá tốt nhất tại Việt Nam

Dịch thuật tiếng Đức

Họ từ chối thảo luận chi tiết chính xác cái đang sai.

Ex: This is the first book to go into her personal life as well as her work.

Đây là cuốn sách đầu tiên đi vào cuộc sống cá nhân cũng như công việc của cô.

Ex: I’d rather not go into that now.

Tôi không muốn đi vào điều đó ngay bây giờ.

Ex: Can we discuss it later? I’m unable to go into detail(s) at this stage because I still have very little information about how the accident happened.

Chúng ta có thể thảo luận về nó sau được không? Tôi không thể đi vào (các) chi tiết ở giai đoạn này vì tôi vẫn có rất ít thông tin về cách vụ tai nạn xảy ra.

Ex: I won’t go into detail over the phone, but I’ve been having a few health problems recently.

Tôi sẽ không nói chi tiết qua điện thoại, nhưng tôi đang gặp một vài vấn đề về sức khỏe gần đây.

Ex: Without going into all the details of the case, it’s impossible to comment.

Nếu không đi vào tất cả các chi tiết của vụ án, không thể bình luận.

Ex: The article didn’t really go into the background of the events.

Bài báo không thực sự đi sâu vào nền tảng của các sự kiện.

Ex: The star’s agent had distributed a list of topics that the singer was not prepared to go into.

Người đại diện của ngôi sao đã phát một danh sách các chủ đề mà ca sĩ không chuẩn bị để tham gia.

Ex: Although he mentions his childhood in the book, he never goes into it in much detail.

Mặc dù anh ấy đề cập đến thời thơ ấu của mình trong cuốn sách, nhưng anh ấy không bao giờ đi sâu vào nó một cách chi tiết.

Từ và cụm từ liên quan:

  • broad brush
  • broaden
  • complicate
  • dilate
  • dilate on/upon sth
  • enlarge on/upon sth
  • expand
  • expand on sth
  • expansively
  • expansiveness
  • flesh
  • oversimplify
  • predigested
  • reductionism
  • reductionist
  • reductive
  • specify
  • split hairs idiom
  • standardization
  • standardize

2/ Vào làm ở bệnh viện, siêu thị,…

Ex: She WENT INTO banking after she’d finished university.

Cô ấy vào ngân hàng làm sau khi kết thúc đại học.

3/ Bắt đầu một bài nói hoặc

Ex: He WENT INTO a long attack on the issue.

Anh ấy bắt đầu một cuộc tấn công dài về vấn đề này.

4/ Được cống hiến

Ex: A lot of time and effort WENT INTO this book.

Rất nhiều thời gian và công sức được cống hiến cho quyển sách này.

5/ Được chứa trong một số lớn hơn

Ex: Five GOES INTO sixty 12 times

Sáu mươi bằng 12 lần năm.

6/ Bắt đầu thực hiện một công việc cụ thể

Ex: My son’s planning to go into journalism.

Con trai tôi dự định đi làm báo.

Ex: She’s decided to go into business as a freelance computer programmer.

Cô ấy quyết định kinh doanh với tư cách là một lập trình viên máy tính tự do.

7/ Để bắt đầu một hoạt động hoặc bắt đầu ở một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể

Ex: The drug is still being tested and will not go into commercial production for at least two years.

Thuốc vẫn đang được thử nghiệm và sẽ không được sản xuất thương mại trong ít nhất hai năm.

Ex: How many companies have gone into liquidation/receivership during the current recession?

Có bao nhiêu công ty đã đi vào thanh lý / tiếp nhận trong thời kỳ suy thoái hiện nay?

Ex: Repeated death threats have forced them to go into hiding.

Những lời đe dọa về cái chết lặp đi lặp lại đã buộc họ phải đi trốn.

Ex: Her baby was born three hours after she went into labour.

Em bé của cô được sinh ra ba giờ sau khi cô chuyển dạ.

Ex: Some of the fans seemed to go into a trance when she appeared on stage.

Một số người hâm mộ dường như rơi vào trạng thái xuất thần khi cô xuất hiện trên sân khấu.

Ex: I’m glad she’s going into medicine.

Tôi rất vui vì cô ấy sẽ theo đuổi ngành y.

Ex: It’s a very worthy calling.

Đó là một sự kêu gọi rất xứng đáng.

Ex: First she goes into a deep trance and then the spirit voices start to speak through her.

Đầu tiên cô ấy đi vào trạng thái xuất thần sâu và sau đó giọng nói của linh hồn bắt đầu nói với cô ấy.

Ex: He’s always wanted to go into teaching.

Anh ấy luôn muốn đi dạy.

Ex: He goes into a fit of rage over the smallest mistake.

Anh ấy nổi cơn thịnh nộ vì sai lầm nhỏ nhất.

Ex: She went into a coma and died without recovering consciousness.

Một lượng lớn thời gian và công sức đã dành cho cuộc triển lãm này.

Từ và cụm từ liên quan:

  • a long way to go idiom
  • act as sth
  • all work and no play (makes Jack a dull boy) idiom
  • assignment
  • bandh
  • grind
  • hoop
  • hot-desking
  • hotelling
  • housekeeping
  • in the line of duty idiom
  • induction
  • industry
  • labour
  • slave
  • slog
  • slouch
  • spadework
  • sweat
  • sweat over sth

8/ Nếu thời gian, tiền bạc hoặc nỗ lực dành cho một sản phẩm hoặc hoạt động, thì nó sẽ được sử dụng khi sản xuất hoặc thực hiện nó:

Ex: A considerable amount of time and effort has gone into this exhibition.

Một lượng lớn thời gian và công sức đã dành cho cuộc triển lãm này.

Ex: A lot of thought went into the layout of the office.

Rất nhiều suy nghĩ đã đi vào cách bố trí của văn phòng.

Ex: A huge amount of money has gone into this project.

Một số tiền khổng lồ đã đổ vào dự án này.

Ex: More of her time will need to go into the business if it is to be successful.

Cô ấy sẽ cần nhiều thời gian hơn để tham gia vào công việc kinh doanh nếu muốn thành công.

Ex: All of his energy has been going into organizing the conference.

Tất cả tâm sức của anh ấy đều dồn vào việc tổ chức hội nghị.

Ex: No wonder he’s tired. Most of his spare time goes into home improvement.

Không có gì ngạc nhiên khi anh ấy mệt mỏi. Phần lớn thời gian rảnh rỗi của anh ấy dành cho việc cải thiện nhà cửa.

Từ và cụm từ liên quan:

  • adopt
  • adoption
  • avail
  • avail of sth
  • avail yourself of sth
  • exercise
  • go through sth
  • gobble sth up
  • make capital out of sth idiom
  • max
  • max sth out
  • mine
  • spend
  • untapped
  • unused
  • upcycle
  • upcycling
  • usable
  • usage
  • wear

9/ Nếu một chiếc xe đâm vào thứ gì đó chẳng hạn như cây hoặc tường, nó sẽ va vào nó

Ex: Their car was travelling at 50 miles an hour when it went into the tree.

Their car was travelling at 50 miles an hour when it went into the tree.

Cụm động từ khác đi với GO

  • Go about là gì
  • Go after là gì
  • Go along là gì
  • Go away là gì
  • Go down with là gì
  • Go for it là gì
  • Go for là gì
  • Go in for là gì
  • Go out with là gì
  • Go past là gì
  • Go round là gì
  • Go through with là gì
  • Go under là gì
  • Go with là gì

Related Posts

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN
Blog

Dịch thuật tiếng Anh chuyên nghiệp Giá tốt nhất tại Việt Nam

16/04/2022
Dịch thuật tiếng Đức
Blog

Dịch thuật tiếng Đức

12/04/2022
Dịch thuật hợp đồng kinh tế tiếng Hàn chuyên nghiệp
Blog

Dịch thuật tiếng Hàn

12/04/2022
Dịch thuật tiếng Đức, dịch công chứng tiếng Đức chuyên nghiệp
Blog

Dịch thuật tiếng Nhật

18/04/2022
Mẫu Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân tiếng anh mới nhất
Blog

Địa chỉ dịch thuật công chứng Tây Hồ uy tín, chuyên nghiệp

30/03/2022
DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG HỒ SƠ ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
Blog

Mẫu dịch thuật hợp đồng chuẩn cam kết tiến độ bảo mật

25/03/2022
Bài tiếp theo
DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN

Go out with là gì?

Please login to join discussion

POPULAR NEWS

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN

Go out with là gì?

12/03/2022

Go past là gì?

07/05/2021

Go into là gì?

07/05/2021

Go down with là gì?

12/03/2022

Go in for là gì?

07/05/2021

EDITOR'S PICK

Văn phòng công chứng Vương Mỹ Hằng

06/03/2021

Học tiếng Anh qua lời bài hát: Wait for you – Elliott Yamin

17/09/2020

Các thuật ngữ về tên cơ quan, chức vụ nhà nước bằng tiếng anh

10/01/2021

báo cáo kiểm toán tiếng anh

05/09/2020

DỊCH THUẬT VNPC

Dịch thuật VNPC - Dịch thuật công chứng lấy ngay tại TPHCM. Chúng tôi gồm gỗi ngũ nhân sự giầu kinh nghiệm biên dịch chuyên nghiệp, chính xác và nhanh chóng. Lĩnh vực Hoạt động dịch vụ dịch thuật đa ngành nghề, dịch thuật công chứng, phiên dịch chất lượng cao.
Email: dichthuatvnpc@gmail.com
Hotline: 0938833215 / 0909 126 997

VPGD TPHCM: Số 122/1 Phổ Quang, Phường 9, Quận Phú Nhuận

Địa chỉ: Tầng 12A Vincom Dong Khoi - 72 Đường Lê Thánh Tôn và 45A Đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1
------------
© 2020 Bản quyền thuộc về Công ty dịch thuật Hanu chuyên dịch thuật tiếng anh là đối tác uy tín| Đơn vị vận hành website: | SEO Hà Nội

Chuyên mục

  • Báo giá dịch thuật – Báo giá công chứng
  • Blog
  • Dách sách Văn phòng công chứng
  • Dịch song ngữ
  • Dịch tài liệu chuyên ngành
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Dịch website

Recent Posts

  • Dịch thuật tiếng Anh chuyên nghiệp Giá tốt nhất tại Việt Nam
  • Dịch thuật tiếng Đức
  • Dịch thuật tiếng Hàn
  • Dịch thuật tiếng Nhật
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Dịch thuật công chứng
  • Dịch thuật đa ngôn ngữ
  • Giá dịch thuật
  • Liên hệ

x
x